Máy mài góc GWS 18-150 PL

Công suất cao với khả năng thao tác hoàn hảo

  • Sử dụng thuận tiện nhất nhờ thiết kế tay cầm chính tiện lợi giúp làm việc không mỏi trong các trường hợp sử dụng
  • Công suất mô-tơ 1.800 W mạnh mẽ đảm bảo hiệu suất cao và tiến độ thi công nhanh
  • Bảo vệ người sử dụng hàng đầu do có hệ thống KickBack Control, bảo vệ khởi động lại, nắp bảo vệ chống xoay và giảm độ rung

Mô tả

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Dữ liệu bổ sung

Công suất đầu vào định mức 1.800 W
Tốc độ không tải 10.000 vòng/phút
Đường kính đĩa 150 mm
Ren trục bánh mài M14
Tấm lót cao su, đường kính 150 mm
Chổi nắp con sợi thép, đường kính 75 mm
Kích thước dụng cụ (chiều rộng) 382 mm
Kích thước dụng cụ (chiều dài) 102 mm
Kích thước dụng cụ (chiều cao) 0 mm
Trọng lượng 2,6 kg
Công tắc Công tắc PROtection

Tổng giá trị rung (Mài bề mặt (gia công))

Giá trị phát tán dao động ah 12 m/s²
K bất định 1,5 m/s²

Tổng giá trị rung (Chà bằng giấy nhám)

Giá trị phát tán dao động ah 3 m/s²
K bất định 1,5 m/s²

Thông tin về độ ồn/rung

Mức áp suất âm thanh 101 dB(A)
Mức công suất âm thanh 90 dB(A)
K bất định 3 dB

Mài bề mặt (gia công)

Giá trị phát tán dao động ah 12 m/s²
K bất định 1,5 m/s²

Chà bằng giấy nhám

Giá trị phát tán dao động ah 3 m/s²
K bất định 1,5 m/s²

Mức độ ồn ở định mức A của dụng cụ điện cầm tay thông thường như sau: Mức áp suất âm thanh 101 dB(A); Mức công suất âm thanh 90 dB(A). K bất định = 3 dB.