Máy khoan động lực dùng pin GSB 18V-150 C

Về phương diện sức mạnh – máy khoan bắt vít va đập thông minh cho công suất và khả năng thao tác vượt trội

  • Tiến độ công việc cực nhanh thông qua mô-tơ không chổi than mạnh mẽ với mô-men xoắn cực đại 150Nm và pin ProCORE18V
  • Chức năng Electronic Angle Detection chính xác và KickBack Control có thể chuyển đổi giúp kiểm soát vượt trội ở mỗi giai đoạn làm việc
  • Đáng tin cậy và mạnh mẽ nhờ đầu cặp mũi khoan kim loại và hộp số kim loại

Mô tả

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Dữ liệu bổ sung

Điện áp pin 18.0 V
Mô-men xoắn (mềm/cứng/tối đa) 84/100/150 Nm
Tốc độ không tải (số thứ 1 / số thứ 2) 0 – 550 / 0 – 2.200 vòng/phút
Trọng lượng không bao gồm pin 2,2 kg
Kiểu pin Iôn lithium
Tỷ lệ va đập tối đa 30.000 bpm
Khả năng của đầu cặp, tối đa/tối thiểu 1,5 / 13 mm
Các thiết lập mô-men xoắn 25+2

Đường kính khoan

Đường kính khoan tối đa trên gỗ 150 mm
Đường kính khoan tối đa trên thép 16 mm
Đường kính khoan tối đa trên khối xây nề 20 mm

Đường kính vít

Đường kính vít tối đa 13 mm

Tổng giá trị rung (Khoan trên kim loại)

Giá trị phát tán dao động ah 1,5 m/s²
K bất định 2,5 m/s²

Tổng giá trị rung (Khoan động lực trên khối xây nề)

Giá trị phát tán dao động ah 1,5 m/s²
K bất định 9,5 m/s²

Thông tin về độ ồn/rung

Mức áp suất âm thanh 94 dB(A)
Mức công suất âm thanh 105 dB(A)
K bất định 5 dB

Khoan trên kim loại

Giá trị phát tán dao động ah 1,5 m/s²
K bất định 2,5 m/s²

Khoan động lực trên khối xây nề

Giá trị phát tán dao động ah 1,5 m/s²
K bất định 9,5 m/s²

Mức độ ồn ở định mức A của dụng cụ điện cầm tay thông thường như sau: Mức áp suất âm thanh 94 dB(A); Mức công suất âm thanh 105 dB(A). K bất định = 5 dB.